100% tự nhiên Bột peptide mè đen chất lượng hàng đầu
Mô tả sản phẩm
Chiết xuất mè đen là một loại bột được chiết xuất từ vừng. Vừng là một loài thực vật có hoa thuộc chi Sesamum. Nhiều họ hàng hoang dã xuất hiện ở Châu Phi và một số lượng nhỏ hơn ở Ấn Độ. Nó được nhập tịch rộng rãi ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên khắp thế giới và được trồng để lấy hạt ăn được, mọc thành từng quả. Vừng được trồng chủ yếu để lấy hạt giàu dầu, có nhiều màu sắc khác nhau, từ màu trắng kem đến đen than. Nhìn chung, các loại vừng nhạt màu dường như được đánh giá cao hơn ở phương Tây và Trung Đông, trong khi các loại vừng đen được đánh giá cao ở Viễn Đông. Hạt vừng nhỏ được sử dụng nguyên hạt trong nấu ăn để có hương vị đậm đà và cũng tạo ra dầu mè. Hạt đặc biệt giàu sắt, magie, mangan, đồng và canxi, đồng thời chứa vitamin B1 và vitamin E. Chúng chứa lignan, bao gồm cả hàm lượng sesamin độc đáo.
COA
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng | Theo |
Mùi | đặc trưng | Theo |
Nếm | đặc trưng | Theo |
xét nghiệm | ≥99% | 99,76% |
Kim loại nặng | 10ppm | Theo |
As | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Pb | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Cd | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Hg | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Tổng số đĩa | 1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
Nấm mốc & men | 50 CFU/g | <10 CFU/g |
E. Coll | 10 MPN/g | <10 MPN/g |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Staphylococcus Aureus | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của yêu cầu. | |
Kho | Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo và thoáng mát. | |
Hạn sử dụng | Hai năm nếu được niêm phong và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm. |
Chức năng
Bột polypeptide mè đen có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm các khía cạnh sau:
1. Tăng cường cơ bắp: Peptide mè đen có thể thúc đẩy sự phát triển và phục hồi cơ bắp, giúp cải thiện khả năng thể thao và thể lực.
2. Điều hòa phụ trợ lượng đường trong máu: Polypeptide mè đen có tác dụng hạ đường huyết, đồng thời có tác dụng điều trị phụ trợ nhất định đối với bệnh nhân tiểu đường.
3. Bảo vệ tim mạch: Axit béo không bão hòa và phospholipid trong polypeptide mè đen giúp giảm mức cholesterol trong máu và ngăn ngừa các bệnh tim mạch như xơ cứng động mạch.
4. Làm ẩm đại tiện: Polypeptide mè đen có thể thúc đẩy nhu động ruột, tăng lượng đại tiện, giúp giảm các vấn đề về đường ruột như táo bón.
5. Bổ gan thận : Polypeptide mè đen dùng để điều trị tình trạng thiếu hụt gan và thận do chóng mặt, ù tai, đau thắt lưng, đầu gối và các triệu chứng khác có sự cải thiện nhất định.
6. Bổ sung canxi và sắt: Hạt mè đen rất giàu canxi và sắt, các khoáng chất giúp tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể cũng như sức khỏe xương răng.
7. Bồi dưỡng cơ thể: Hạt vừng đen rất giàu chất xơ và estrogen thực vật, giúp nuôi dưỡng cơ thể, tăng cường sức khỏe đường ruột, cải thiện táo bón và các vấn đề khác.
8. Chất chống oxy hóa: Polypeptide mè đen có tác dụng chống oxy hóa, có thể làm giảm tác hại của các gốc tự do đối với cơ thể con người, trì hoãn quá trình lão hóa.
9. Cải thiện sức khỏe tim mạch: Peptide mè đen có thể hạ huyết áp đồng thời tăng cường chức năng tim và cải thiện sức khỏe tim mạch.
10. Phòng chống ung thư: Polypeptide trong mè đen có tác dụng chống ung thư, có thể ức chế sự phát triển của tế bào ung thư, làm giảm sự hình thành và lan rộng của khối u.
Ứng dụng
Việc ứng dụng bột polypeptide mè trong các lĩnh vực khác nhau chủ yếu bao gồm các khía cạnh sau:
1. Lĩnh vực thực phẩm : Bột polypeptide mè đen được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm thông thường và thực phẩm chức năng vì khả năng hòa tan và nhũ hóa tốt. Nó có thể cải thiện các đặc tính chức năng của protein, nâng cao giá trị dinh dưỡng và hương vị của thực phẩm.
2. Sản phẩm tốt cho sức khỏe: Polypeptide mè đen có nhiều chức năng tốt cho sức khỏe như bổ sung canxi và sắt, giảm lượng đường trong máu, chống oxy hóa, cải thiện sức khỏe tim mạch và phòng chống ung thư. Những chức năng này khiến polypeptide mè đen trở thành thành phần quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, giúp cải thiện sức khỏe con người.
3. Lĩnh vực dược phẩm : Polypeptide mè đen cũng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực dược phẩm. Nó có thể giúp điều chỉnh lượng đường trong máu, bảo vệ tim mạch, làm ẩm ruột và các chức năng khác, đồng thời có tác dụng điều trị phụ trợ nhất định đối với bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường và các bệnh tim mạch.
4. Mỹ phẩm: Đặc tính chống oxy hóa và nuôi dưỡng của peptide mè đen cũng khiến chúng hữu ích trong mỹ phẩm. Nó có thể trì hoãn lão hóa, nuôi dưỡng làn da và cải thiện sức khỏe của da.
Sản phẩm liên quan
Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
Pentapeptide-18 | Tripeptide-2 |
Oligopeptide-24 | Tripeptide-3 |
PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptide-32 |
Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxy Carnosine HCL |
Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptide-1 |
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptide-2 |
Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
Caprooyl Tetrapeptide-3 | Arginine/Lysine Polypeptide |
Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
Đồng Tripeptide-1 | Tripeptide-29 |
Tripeptide-1 | Dipeptide-6 |
Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
Tripeptide-10 Citrulline |