đầu trang - 1

sản phẩm

Vật liệu chống lão hóa mỹ phẩm Bột đông khô 99% Hexapeptide-11

Mô tả ngắn gọn:

Tên thương hiệu: Newgreen

Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: 99%

Thời hạn sử dụng: 24 tháng

Phương pháp bảo quản: Nơi khô mát

Xuất hiện: Bột màu trắng

ứng dụng: Thực phẩm/Thực phẩm bổ sung/Hóa chất

Đóng gói: 25kg/thùng; 1kg/túi giấy bạc hoặc theo yêu cầu của bạn


Chi tiết sản phẩm

Dịch vụ OEM/ODM

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Hexapeptide-11 là một peptide tổng hợp thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Nó được biết đến với đặc tính làm mới làn da và chống lão hóa tiềm năng. Peptide này được cho là hỗ trợ các quá trình tự nhiên của da, chẳng hạn như sản xuất collagen và tái tạo tế bào, có thể góp phần mang lại vẻ ngoài trẻ trung và tràn đầy sức sống hơn. Hexapeptide-11 thường được đưa vào các công thức nhắm đến làn da lão hóa, nếp nhăn.

COA

MẶT HÀNG TIÊU CHUẨN KẾT QUẢ
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng Theo
Mùi đặc trưng Theo
Nếm đặc trưng Theo
xét nghiệm ≥99% 99,76%
Kim loại nặng 10ppm Theo
As .20,2ppm <0,2 trang/phút
Pb .20,2ppm <0,2 trang/phút
Cd .10,1ppm <0,1 trang/phút
Hg .10,1ppm <0,1 trang/phút
Tổng số đĩa 1.000 CFU/g <150 CFU/g
Nấm mốc & men 50 CFU/g <10 CFU/g
E. Coll 10 MPN/g <10 MPN/g
vi khuẩn Salmonella Tiêu cực Không được phát hiện
Staphylococcus Aureus Tiêu cực Không được phát hiện
Phần kết luận Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của yêu cầu.
Kho Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo và thoáng mát.
Hạn sử dụng Hai năm nếu được niêm phong và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm.

Chức năng

Hexapeptide-11 là một peptide tổng hợp thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm vì tác dụng chống lão hóa và tái tạo da tiềm năng. Một số lợi ích có mục đích của nó bao gồm:

1. Kích thích collagen: Hexapeptide-11 có thể giúp kích thích sản xuất collagen tự nhiên của da, góp phần cải thiện độ săn chắc và đàn hồi của da.

2. Tái tạo tế bào: Nó được cho là hỗ trợ tái tạo tế bào, có khả năng hỗ trợ quá trình đổi mới tế bào da và thúc đẩy vẻ ngoài trẻ trung hơn.

3. Độ săn chắc của da: Peptide này có thể hỗ trợ tăng cường độ săn chắc của da, có khả năng làm giảm sự xuất hiện của đường nhăn và nếp nhăn.

4. Giữ ẩm: Hexapeptide-11 được cho là giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của da, mang lại làn da ngậm nước và dẻo dai hơn.

5. Đặc tính chống lão hóa: Nó thường được đưa vào các công thức chăm sóc da chống lão hóa do có khả năng giải quyết các dấu hiệu lão hóa và thúc đẩy làn da trẻ trung hơn.

Ứng dụng

Hexapeptide-11 thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm, đặc biệt trong các công thức được thiết kế để giải quyết các dấu hiệu lão hóa và thúc đẩy tái tạo da. Các ứng dụng tiềm năng của nó bao gồm:

1. Chăm sóc da chống lão hóa: Hexapeptide-11 thường được bao gồm trong các sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa như huyết thanh, kem và nước thơm, nơi nó được sử dụng với mục đích hỗ trợ sản xuất collagen, cải thiện độ săn chắc của da và thúc đẩy sự trẻ trung hơn vẻ bề ngoài.

2. Công thức tái tạo da: Nó được sử dụng trong các sản phẩm nhằm mục đích tái tạo tế bào và đổi mới da, nhằm mục đích tăng cường kết cấu da và giải quyết các nếp nhăn.

3. Sản phẩm dưỡng ẩm: Hexapeptide-11 có thể được đưa vào các công thức dưỡng ẩm và dưỡng ẩm để giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của da và thúc đẩy làn da mềm mại.

Sản phẩm liên quan

Acetyl Hexapeptide-8 Hexapeptide-11
Tripeptide-9 Citrulline Hexapeptide-9
Pentapeptide-3 Acetyl Tripeptide-30 Citrulline
Pentapeptide-18 Tripeptide-2
Oligopeptide-24 Tripeptide-3
PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate Tripeptide-32
Acetyl Decapeptide-3 Decarboxy Carnosine HCL
Acetyl Octapeptide-3 Dipeptide-4
Acetyl Pentapeptide-1 Tridecapeptide-1
Acetyl Tetrapeptide-11 Tetrapeptide-4
Palmitoyl Hexapeptide-14 Tetrapeptide-14
Palmitoyl Hexapeptide-12 Pentapeptide-34 Trifluoroacetate
Palmitoyl Pentapeptide-4 Acetyl Tripeptide-1
Palmitoyl Tetrapeptide-7 Palmitoyl Tetrapeptide-10
Palmitoyl Tripeptide-1 Acetyl Citrull Amido Arginine
Palmitoyl Tripeptide-28-28 Acetyl Tetrapeptide-9
Trifluoroacetyl Tripeptide-2 Glutathione
Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate Oligopeptide-1
Palmitoyl Tripeptide-5 Oligopeptide-2
Decapeptide-4 Oligopeptide-6
Palmitoyl Tripeptide-38 L-Carnosine
Caprooyl Tetrapeptide-3 Arginine/Lysine Polypeptide
Hexapeptide-10 Acetyl Hexapeptide-37
Đồng Tripeptide-1 Tripeptide-29
Tripeptide-1 Dipeptide-6
Hexapeptide-3 Palmitoyl Dipeptide-18
Tripeptide-10 Citrulline

Gói & Giao hàng

后三张通用 (1)
后三张通用 (2)
后三张通用 (3)

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • dịch vụ oemodm(1)

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi