Chất làm đặc lơ lửng cấp mỹ phẩm Carbomer lỏng SF-1
Mô tả sản phẩm
Carbomer SF-1 là một loại polymer acrylic có trọng lượng phân tử cao được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và dược phẩm như chất làm đặc, chất tạo gel và chất ổn định. Tương tự như Carbomer SF-2, Carbomer SF-1 cũng có nhiều chức năng và ứng dụng đa dạng.
1. Tính chất hóa học
Tên hóa học: Axit polyacrylic
Trọng lượng phân tử: Trọng lượng phân tử cao
Cấu trúc: Carbomer SF-1 là một polyme acrylic liên kết ngang.
2. Tính chất vật lý
Ngoại hình: Thường có màu trắng, bột mịn hoặc chất lỏng màu trắng đục.
Độ hòa tan: Hòa tan trong nước và tạo thành chất giống như gel.
Độ nhạy pH: Độ nhớt của Carbomer SF-1 phụ thuộc nhiều vào pH, đặc lại ở pH cao hơn (thường khoảng 6-7).
COA
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng màu sữa | Theo |
Mùi | đặc trưng | Theo |
Nếm | đặc trưng | Theo |
xét nghiệm | ≥99% | 99,88% |
Kim loại nặng | 10ppm | Theo |
As | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Pb | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Cd | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Hg | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Tổng số đĩa | 1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
Nấm mốc & men | 50 CFU/g | <10 CFU/g |
E. Coll | 10 MPN/g | <10 MPN/g |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Staphylococcus Aureus | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của yêu cầu. | |
Kho | Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo và thoáng mát. | |
Hạn sử dụng | Hai năm nếu được niêm phong và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm. |
Chức năng
chất làm đặc
Tăng độ nhớt: Carbomer SF-1 có thể làm tăng đáng kể độ nhớt của công thức, mang lại cho sản phẩm độ đặc và kết cấu như mong muốn.
Gel
Tạo gel trong suốt: Gel trong suốt và ổn định có thể được hình thành sau khi trung hòa, phù hợp với nhiều sản phẩm gel khác nhau.
chất ổn định
Hệ thống nhũ hóa ổn định: Nó có thể ổn định hệ thống nhũ hóa, ngăn chặn sự tách dầu và nước, duy trì tính nhất quán và ổn định của sản phẩm.
Đại lý đình chỉ
Hạt rắn lơ lửng: Có khả năng lơ lửng các hạt rắn trong công thức để ngăn chặn sự lắng đọng và duy trì tính đồng nhất của sản phẩm.
Điều chỉnh lưu biến
Kiểm soát khả năng chảy: Có thể điều chỉnh tính lưu biến của sản phẩm sao cho sản phẩm có tính lưu động và thixotropy lý tưởng.
Cung cấp kết cấu mịn
Cải thiện cảm giác trên da: Mang lại kết cấu mịn màng, mượt mà và nâng cao trải nghiệm sử dụng sản phẩm.
Lĩnh vực ứng dụng
Công nghiệp mỹ phẩm
--Chăm sóc da: Được sử dụng trong các loại kem, lotion, serum và mặt nạ để mang lại độ nhớt và kết cấu lý tưởng.
Sản phẩm làm sạch: Tăng độ nhớt và độ ổn định bọt của sữa rửa mặt và sữa rửa mặt.
--Trang điểm: Dùng trong kem nền dạng lỏng, kem BB, phấn mắt và má hồng để mang lại kết cấu mịn màng và độ bám dính tốt.
Sản phẩm chăm sóc cá nhân
--Chăm sóc tóc: Được sử dụng trong gel tóc, sáp, dầu gội và dầu xả để mang lại độ giữ nếp và độ bóng tuyệt vời.
--Chăm sóc tay: Được sử dụng trong gel khử trùng tay và kem dưỡng da tay để mang lại cảm giác sảng khoái khi sử dụng và hiệu quả dưỡng ẩm tốt.
Công nghiệp dược phẩm
--Thuốc bôi: Được sử dụng ở dạng thuốc mỡ, kem và gel để tăng độ nhớt và độ ổn định của sản phẩm, đảm bảo phân bố đồng đều và giải phóng thuốc hiệu quả.
--Chế phẩm nhãn khoa: Được sử dụng trong thuốc nhỏ mắt và gel nhãn khoa để cung cấp độ nhớt và độ bôi trơn thích hợp nhằm tăng cường thời gian lưu và hiệu quả của thuốc.
Ứng dụng công nghiệp
--Lớp phủ và sơn: Được sử dụng để làm dày và ổn định sơn và sơn để tăng cường độ bám dính và độ che phủ của chúng.
--Chất kết dính: Cung cấp độ nhớt và độ ổn định thích hợp để tăng cường độ bám dính và độ bền của chất kết dính.
Hướng dẫn sử dụng:
Trung hòa
Điều chỉnh pH: Để đạt được hiệu quả làm đặc như mong muốn, Carbomer SF-1 cần được trung hòa bằng chất kiềm (như trietanolamine hoặc natri hydroxit) để điều chỉnh giá trị pH về khoảng 6-7.
Sự tập trung
Nồng độ sử dụng: Thông thường nồng độ sử dụng là từ 0,1% đến 1,0%, tùy thuộc vào độ nhớt và ứng dụng mong muốn.