Vật liệu thuộc da mỹ phẩm 99% Acetyl Hexapeptide-1 Bột đông khô
Mô tả sản phẩm
Acetyl Hexapeptide-1 hay còn gọi là Melitane là một peptide tổng hợp thường được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc da. Nó chủ yếu được biết đến với tác dụng tiềm năng trong việc thúc đẩy sắc tố da và giải quyết các vấn đề liên quan đến màu da. Acetyl Hexapeptide-1 được cho là có tác dụng bằng cách kích thích sản xuất melanin trên da, điều này có thể góp phần mang lại làn da đều màu và tự nhiên hơn.
Peptide này thường được đưa vào các công thức được thiết kế để giải quyết các mối lo ngại như tông màu da không đồng đều, tăng sắc tố và sự xuất hiện của các đốm đồi mồi. Nó cũng đôi khi được sử dụng trong các sản phẩm hỗ trợ làm rám nắng và tăng cường quá trình tạo sắc tố tự nhiên của da.
COA
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng | Theo |
Mùi | đặc trưng | Theo |
Nếm | đặc trưng | Theo |
xét nghiệm | ≥99% | 99,86% |
Kim loại nặng | 10ppm | Theo |
As | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Pb | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Cd | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Hg | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Tổng số đĩa | 1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
Nấm mốc & men | 50 CFU/g | <10 CFU/g |
E. Coll | 10 MPN/g | <10 MPN/g |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Staphylococcus Aureus | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của yêu cầu. | |
Kho | Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo và thoáng mát. | |
Hạn sử dụng | Hai năm nếu được niêm phong và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm. |
Chức năng
Acetyl Hexapeptide-1, còn được gọi là Melitane, là một peptide tổng hợp được sử dụng chủ yếu trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Nó được cho là có một số tác dụng tiềm ẩn liên quan đến sắc tố và màu da. Một số lợi ích và tác dụng của Acetyl Hexapeptide-1 có thể bao gồm:
1. Sắc tố da: Acetyl Hexapeptide-1 được cho là có tác dụng kích thích sản xuất melanin trên da, có khả năng dẫn đến sắc tố đồng đều hơn và tông màu da tự nhiên.
2. Làm đều màu da: Peptide này thường được đưa vào các công thức nhằm giải quyết tình trạng da không đều màu, tăng sắc tố và sự xuất hiện của các đốm đồi mồi, có khả năng góp phần mang lại làn da cân bằng và đồng đều hơn.
3. Hỗ trợ làm rám da: Acetyl Hexapeptide-1 đôi khi được sử dụng trong các sản phẩm được thiết kế để hỗ trợ quá trình tạo sắc tố tự nhiên của da, có khả năng hỗ trợ mang lại làn da rám nắng khỏe mạnh và tự nhiên.
Ứng dụng
Acetyl Hexapeptide-1, còn được gọi là Melitane, chủ yếu được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm, đặc biệt trong các công thức được thiết kế để giải quyết sắc tố và màu da. Các lĩnh vực ứng dụng của Acetyl Hexapeptide-1 có thể bao gồm:
1. Sản phẩm chăm sóc da: Acetyl Hexapeptide-1 thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da khác nhau, chẳng hạn như huyết thanh, kem và kem dưỡng da, nhằm mục đích làm đều màu da, giải quyết tình trạng tăng sắc tố và hỗ trợ quá trình tạo sắc tố tự nhiên của da.
2. Công thức chống lão hóa: Một số sản phẩm chăm sóc da chống lão hóa có thể kết hợp Acetyl Hexapeptide-1 để giúp cải thiện sự xuất hiện của các đốm đồi mồi và góp phần mang lại làn da trẻ trung và rạng rỡ hơn.
3. Sản phẩm làm rám nắng không bắt nắng: Acetyl Hexapeptide-1 đôi khi được bao gồm trong các công thức được thiết kế để hỗ trợ làm rám nắng không cần ánh nắng, có khả năng hỗ trợ đạt được làn da rám nắng trông tự nhiên mà không cần tiếp xúc với bức xạ UV.
Sản phẩm liên quan
Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
Pentapeptide-18 | Tripeptide-2 |
Oligopeptide-24 | Tripeptide-3 |
PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptide-32 |
Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxy Carnosine HCL |
Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptide-1 |
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptide-2 |
Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
Caprooyl Tetrapeptide-3 | Arginine/Lysine Polypeptide |
Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
Đồng Tripeptide-1 | Tripeptide-29 |
Tripeptide-1 | Dipeptide-6 |
Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
Tripeptide-10 Citrulline |