Nhà sản xuất Erythritol Nhà máy Newgreen cung cấp Erythritol với giá tốt nhất
Mô tả sản phẩm
Erythritol là gì?
Erythritol là một loại rượu đường tự nhiên và là chất làm ngọt có hàm lượng calo thấp. Nó tương tự như các loại rượu đường khác, nhưng hơi ngọt hơn một chút. Erythritol được chiết xuất từ một số loại trái cây và thực phẩm lên men và thường được sử dụng làm chất thay thế đường trong chế biến thực phẩm vì nó mang lại vị ngọt mà không ảnh hưởng đáng kể đến lượng đường trong máu. Điều này làm cho nó trở nên lý tưởng cho bệnh nhân tiểu đường và những người đang tìm kiếm các lựa chọn ít calo. Ngoài ra, erythritol không gây sâu răng, không gây khó chịu cho dạ dày nên được ưa chuộng ở một mức độ nhất định.
Giấy chứng nhận phân tích
Tên sản phẩm: Erythritol
Lô số: NG20231025 Số lượng hàng loạt: 2000kg | Ngày sản xuất: 2023.10. 25 Ngày phân tích: 2023.10.26 Ngày hết hạn: 2025.01.24 | ||
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ | |
Vẻ bề ngoài | Bột tinh thể màu trắng hoặc hạt | Bột tinh thể màu trắng | |
Nhận dạng | RT của pic chính trong xét nghiệm | Theo | |
Xét nghiệm (trên cơ sở khô),% | 99,5%-100,5% | 99,97% | |
PH | 5-7 | 6,98 | |
Tổn thất khi sấy | .20,2% | 0,06% | |
Tro | .10,1% | 0,01% | |
điểm nóng chảy | 119oC -123oC | 119oC -121,5oC | |
Chì(Pb) | .50,5mg/kg | 0,01 mg/kg | |
As | .30,3mg/kg | <0,01mg/kg | |
Giảm lượng đường | .30,3% | <0,3% | |
Ribitol và glycerol | .10,1% | <0,01% | |
Số lượng vi khuẩn | 300cfu/g | <10cfu/g | |
Men & Nấm mốc | 50cfu/g | <10cfu/g | |
Coliform | .30,3MPN / g | <0,3MPN/g | |
Viêm ruột do Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực | |
Shigella | Tiêu cực | Tiêu cực | |
Tụ cầu vàng | Tiêu cực | Tiêu cực | |
Liên cầu tan máu Beta | Tiêu cực | Tiêu cực | |
Phần kết luận | Nó phù hợp với tiêu chuẩn. | ||
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh để đông đá, tránh ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. | ||
Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách |
Chức năng của Acesulfame kali là gì?
Erythritol chủ yếu là bột tinh thể màu trắng. Nó có vị tươi mát và ngọt ngào, không hút ẩm, tương đối ổn định ở nhiệt độ cao và có chức năng chống oxy hóa, làm ngọt và bảo vệ răng miệng.
1. Chất chống oxy hóa: Erythritol là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể loại bỏ các gốc tự do trong cơ thể một cách hiệu quả và ngăn chặn chúng gây hại thêm cho cơ thể. Điều này giúp ngăn ngừa tổn thương mạch máu do lượng đường trong máu cao và còn tốt cho sức khỏe làn da và làm chậm quá trình lão hóa.
2. Tăng vị ngọt cho thực phẩm: Erythritol là chất làm ngọt về cơ bản không chứa calo. Thêm vào thực phẩm để làm ngọt chúng mà không ảnh hưởng đến lượng insulin hoặc lượng đường trong máu.
3. Bảo vệ khoang miệng: Erythritol có lượng calo rất thấp, khoảng 6%. Và các phân tử rất nhỏ, dễ dàng được cơ thể con người hấp thụ và sử dụng và sẽ không bị dị hóa bởi các enzym. Nó có độ ổn định và khả năng chịu đựng cao, không bị vi khuẩn đường miệng sử dụng nên không gây tổn thương răng. Nó cũng có thể làm giảm sự phát triển của vi khuẩn miệng và bảo vệ sức khỏe răng miệng hiệu quả.
Ứng dụng của Acesulfame kali là gì?
Erythritol được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm như chất làm ngọt và chất làm đặc. Do đặc tính ít calo và không thể chuyển hóa, erythritol được sử dụng trong sản xuất nhiều loại thực phẩm ít calo hoặc không đường, như kẹo, đồ uống, món tráng miệng, kẹo cao su, v.v. Ngoài ra, nó có thể được sử dụng như một chất bổ sung. phụ gia trong dược phẩm và các sản phẩm chăm sóc vệ sinh răng miệng, đồng thời làm chất dưỡng ẩm trong mỹ phẩm.