Nhà máy cung cấp CAS 99-76-3 Methylparaben Bột Methylparaben nguyên chất
Mô tả sản phẩm
Methylparaben, là một chất hữu cơ có công thức C8H8O3, dạng bột kết tinh màu trắng hoặc tinh thể không màu, hòa tan trong rượu, ete, rất ít tan trong nước, nhiệt độ sôi 270-280 °C. Nó chủ yếu được sử dụng làm chất bảo quản diệt khuẩn trong tổng hợp hữu cơ, thực phẩm, mỹ phẩm và thuốc, và cũng được sử dụng làm chất bảo quản thức ăn chăn nuôi. Vì nó có cấu trúc phenolic hydroxyl nên đặc tính kháng khuẩn của nó mạnh hơn axit benzoic và axit sorbic. Cơ chế hoạt động của nó là: phá hủy màng tế bào của vi sinh vật, làm biến tính protein trong tế bào và ức chế hoạt động của các enzyme hô hấp và enzyme chuyển điện tử của tế bào vi sinh vật.
COA
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ THI |
xét nghiệm | 99% Methylparaben | Phù hợp |
Màu sắc | Bột màu trắng | Phù hợp |
Mùi | Không có mùi đặc biệt | Phù hợp |
Kích thước hạt | 100% vượt qua 80mesh | Phù hợp |
Tổn thất khi sấy | 5,0% | 2,35% |
Dư lượng | 1,0% | Phù hợp |
Kim loại nặng | 10,0ppm | 7 trang/phút |
As | 2.0ppm | Phù hợp |
Pb | 2.0ppm | Phù hợp |
Dư lượng thuốc trừ sâu | Tiêu cực | Tiêu cực |
Tổng số đĩa | 100cfu/g | Phù hợp |
Men & Nấm mốc | 100cfu/g | Phù hợp |
E.Coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật | |
Kho | Bảo quản ở nơi khô mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt | |
Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách |
Chức năng
Bột Methylparaben có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm:
Khử trùng và sát trùng: Methylparaben có tác dụng kháng khuẩn và diệt khuẩn mạnh, có thể phá hủy màng tế bào của vi sinh vật, làm biến tính protein trong tế bào và ức chế hoạt động của hệ thống enzyme hô hấp và hệ thống enzyme chuyển điện tử của tế bào vi khuẩn, do đó, để đóng vai trò khử trùng và sát trùng. Đặc tính này làm cho nó được sử dụng rộng rãi làm chất bảo quản trong thực phẩm, mỹ phẩm, y học và các lĩnh vực khác.
Chống viêm và kháng khuẩn: Ngoài vai trò là chất bảo quản, Methylparaben còn có tác dụng chống viêm, kháng khuẩn và có thể dùng để điều trị nhiễm nấm da như ngứa da, nổi mẩn da và các triệu chứng khó chịu khác. Khi sử dụng vừa phải, methyl p-hydroxybenzoate có một số tác dụng chữa bệnh trên da.
Để tổng hợp hữu cơ: Methylparaben có thể được sử dụng làm nguyên liệu tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là các este của nó, như methyl paraben, ethyl paraben, v.v. Những este này có thể được sử dụng làm phụ gia thực phẩm, như nước tương, giấm, đồ uống giải nhiệt, trái cây chất tạo hương vị, rau quả, chất bảo quản cho sản phẩm muối chua.
Ứng dụng trong y học và mỹ phẩm: Methylparaben được sử dụng làm chất bảo quản trong y học và mỹ phẩm để ngăn thực phẩm bị thối rữa hoặc thuốc bị hỏng. Trong mỹ phẩm, nó có thể ngăn mỹ phẩm bị hư hỏng, phân hủy và duy trì độ tươi cũng như hiệu quả của sản phẩm.
Các công dụng khác : Methylparaben cũng được sử dụng làm chất trung gian trong thuốc nhuộm, thuốc trừ sâu và thuốc trừ sâu để tổng hợp thuốc trừ sâu phốt pho hữu cơ. Ngoài ra, nó được sử dụng trong sản xuất polyme và nhựa tinh thể lỏng, đồng thời là dẫn xuất phenol của axit benzoic, có thể ức chế phần lớn vi khuẩn gram dương và một số vi khuẩn gram âm 4.
Tóm lại, bột Methylparaben không chỉ là chất bảo quản, kháng khuẩn hiệu quả mà còn đóng vai trò quan trọng trong tổng hợp hữu cơ và các lĩnh vực khác.
Ứng dụng
Methylparaben hay còn gọi là metyl paraben hoặc metyl hydroxyphenyl ester, là chất bột kết tinh màu trắng hoặc tinh thể không màu, hòa tan trong rượu, ete và axeton, rất ít tan trong nước, nhiệt độ sôi 270-280°C. Công dụng chính của chất này hợp chất bao gồm:
Tổng hợp hữu cơ: Là nguyên liệu cơ bản của tổng hợp hữu cơ, được sử dụng để tổng hợp các loại hóa chất khác nhau.
phụ gia thực phẩm: dùng làm chất bảo quản diệt khuẩn để ngăn thực phẩm bị hư hỏng và kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm.
Mỹ phẩm: Là chất bảo quản diệt khuẩn cho mỹ phẩm, duy trì vệ sinh và chất lượng của mỹ phẩm.
dược phẩm: methyl p-hydroxybenzoate được sử dụng làm chất bảo quản diệt khuẩn trong ngành dược phẩm để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả của dược phẩm.
Chất bảo quản thức ăn : được sử dụng trong thức ăn chăn nuôi để ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật và đảm bảo chất lượng, an toàn của thức ăn.
Ngoài ra, methyl p-hydroxybenzoate còn có cấu trúc nhóm phenolic hydroxyl nên có tác dụng kháng khuẩn mạnh hơn axit benzoic và sorbate, có thể phá hủy màng tế bào của vi sinh vật, làm biến tính protein trong tế bào và ức chế hoạt động của enzyme hô hấp. hệ thống và hệ thống enzyme chuyển điện tử của tế bào vi sinh vật, để đạt được mục đích chống ăn mòn. Hợp chất này được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và là nguyên liệu hóa học quan trọng.