đầu trang - 1

sản phẩm

Mẫu thực phẩm miễn phí Lớp 98% Vitamin B15 CAS 11006-56-7 Axit Pangamic sức khỏe

Mô tả ngắn gọn:

Tên thương hiệu: Vitamin B15 Axit Pangamic

Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: 98%

Thời hạn sử dụng: 24 tháng

Phương pháp bảo quản: Nơi khô mát

Xuất hiện: Bột màu trắng

ứng dụng: Thực phẩm/Thực phẩm bổ sung/Hóa chất

Đóng gói: 25kg/thùng; 1kg/túi giấy bạc hoặc theo yêu cầu của bạn


Chi tiết sản phẩm

Dịch vụ OEM/ODM

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Vitamin B15 hay còn gọi là axit Pangamic, thuộc nhóm vitamin B, được sử dụng chủ yếu để ngăn ngừa gan nhiễm mỡ và cải thiện tốc độ chuyển hóa oxy của các mô. Vitamin B15 có thể giúp tổng hợp protein, kéo dài tuổi thọ tế bào, giảm cholesterol trong máu nên là thần dược trong việc giảm cholesterol. Vitamin B15 cũng có thể chống lại tác hại của các chất ô nhiễm công cộng đối với cơ thể con người và nhanh chóng loại bỏ mệt mỏi.

COA

MẶT HÀNG TIÊU CHUẨN KẾT QUẢ
Vẻ bề ngoài Bột màu trắng Theo
Mùi đặc trưng Theo
Nếm đặc trưng Theo
xét nghiệm ≥98% 98,76%
Kim loại nặng 10ppm Theo
As .20,2ppm <0,2 trang/phút
Pb .20,2ppm <0,2 trang/phút
Cd .10,1ppm <0,1 trang/phút
Hg .10,1ppm <0,1 trang/phút
Tổng số đĩa 1.000 CFU/g <150 CFU/g
Nấm mốc & men 50 CFU/g <10 CFU/g
E. Coll 10 MPN/g <10 MPN/g
vi khuẩn Salmonella Tiêu cực Không được phát hiện
Staphylococcus Aureus Tiêu cực Không được phát hiện
Phần kết luận Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của yêu cầu.
Kho Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo và thoáng mát.
Hạn sử dụng Hai năm nếu được niêm phong và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm.

Chức năng

1) Vitamin B15 có thể kéo dài tuổi thọ của tế bào.
2) Vitamin B15 có thể làm giảm chứng nghiện rượu.
3) Vitamin B15 có thể nhanh chóng loại bỏ mệt mỏi.
4) Vitamin B15 có thể làm giảm giá trị cholesterol trong máu.
5) Vitamin B15 có thể giúp cơ thể chống lại ô nhiễm chất ô nhiễm.
6) Vitamin B15 có thể làm giảm các triệu chứng hẹp động mạch vành và hen suyễn.
7) Vitamin B15 có thể ngăn ngừa bệnh xơ gan.
8) Vitamin B15 có thể ngăn ngừa tình trạng nôn nao.

Ứng dụng

1. Về mặt y học, vitamin B15 chủ yếu được dùng để chống gan nhiễm mỡ, cải thiện tốc độ trao đổi oxy của các mô, đôi khi được dùng để điều trị bệnh tim mạch vành và chứng nghiện rượu mãn tính. Nó cũng có thể kích thích phản ứng miễn dịch, giúp tổng hợp protein, giảm nghiện rượu, nhanh chóng loại bỏ mệt mỏi, giảm cholesterol trong máu, giảm hẹp động mạch vành và các triệu chứng hen suyễn, ngăn ngừa xơ gan có một số tác dụng.

2. Trong công nghiệp thực phẩm, bột vitamin B15 được sử dụng làm phụ gia thực phẩm để duy trì giá trị dinh dưỡng của thực phẩm và cải thiện mùi vị của thực phẩm. Là một trong những vitamin B, nó có vai trò nhất định trong việc duy trì độ tươi của thực phẩm và kéo dài thời hạn sử dụng.

Dùng như một chất bổ sung ‌ Vitamin B15 có thể được dùng ở dạng bổ sung để đảm bảo hấp thụ đủ vitamin B15, điều quan trọng để duy trì sức khỏe tốt. Thiếu vitamin B15 có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe khác nhau như mệt mỏi, viêm da, rối loạn thần kinh‌.

Tóm lại, bột vitamin B15 có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, không chỉ trong lĩnh vực y tế có vai trò quan trọng mà trong ngành thực phẩm và thực phẩm bổ sung cũng đóng vai trò không thể thiếu.‌

Sản phẩm liên quan

Acetyl Hexapeptide-8 Hexapeptide-11
Tripeptide-9 Citrulline Hexapeptide-9
Pentapeptide-3 Acetyl Tripeptide-30 Citrulline
Pentapeptide-18 Tripeptide-2
Oligopeptide-24 Tripeptide-3
PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate Tripeptide-32
Acetyl Decapeptide-3 Decarboxy Carnosine HCL
Acetyl Octapeptide-3 Dipeptide-4
Acetyl Pentapeptide-1 Tridecapeptide-1
Acetyl Tetrapeptide-11 Tetrapeptide-4
Palmitoyl Hexapeptide-14 Tetrapeptide-14
Palmitoyl Hexapeptide-12 Pentapeptide-34 Trifluoroacetate
Palmitoyl Pentapeptide-4 Acetyl Tripeptide-1
Palmitoyl Tetrapeptide-7 Palmitoyl Tetrapeptide-10
Palmitoyl Tripeptide-1 Acetyl Citrull Amido Arginine
Palmitoyl Tripeptide-28-28 Acetyl Tetrapeptide-9
Trifluoroacetyl Tripeptide-2 Glutathione
Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate Oligopeptide-1
Palmitoyl Tripeptide-5 Oligopeptide-2
Decapeptide-4 Oligopeptide-6
Palmitoyl Tripeptide-38 L-Carnosine
Caprooyl Tetrapeptide-3 Arginine/Lysine Polypeptide
Hexapeptide-10 Acetyl Hexapeptide-37
Đồng Tripeptide-1 Tripeptide-29
Tripeptide-1 Dipeptide-6
Hexapeptide-3 Palmitoyl Dipeptide-18
Tripeptide-10 Citrulline

Gói & Giao hàng

后三张通用 (1)
后三张通用 (2)
后三张通用 (3)

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • dịch vụ oemodm(1)

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi