L-Lysine Newgreen Cung cấp Thực phẩm/Thức ăn Axit Amin L Bột Lysine
Mô tả sản phẩm
Tên hóa học của Lysine là axit 2,6-diaminocaproic. Lysine là một axit amin thiết yếu cơ bản. Do hàm lượng lysine trong thực phẩm ngũ cốc rất thấp, dễ bị phân hủy và thiếu hụt trong quá trình chế biến nên được gọi là axit amin hạn chế thứ nhất.
Lysine là một trong những axit amin thiết yếu đối với con người và động vật có vú, cơ thể không thể tự tổng hợp được mà phải bổ sung từ thực phẩm. Lysine là một trong những thành phần của protein và thường có trong thực phẩm giàu protein, bao gồm thực phẩm động vật (như thịt nạc của gia súc, gia cầm, cá, tôm, cua, động vật có vỏ, trứng và các sản phẩm từ sữa), đậu (bao gồm cả đậu nành). , đậu và các sản phẩm của chúng). Ngoài ra, hàm lượng lysine trong hạnh nhân, quả phỉ, hạt đậu phộng, hạt bí ngô và các loại hạt khác cũng tương đối cao.
Lysine có ý nghĩa dinh dưỡng tích cực trong việc thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của con người, tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể, chống vi-rút, thúc đẩy quá trình oxy hóa chất béo, giảm lo âu, v.v. Đồng thời, nó cũng có thể thúc đẩy sự hấp thụ một số chất dinh dưỡng, có thể hợp tác với một số chất dinh dưỡng, và phát huy tốt hơn các chức năng sinh lý của các chất dinh dưỡng khác nhau.
COA
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
Vẻ bề ngoài | Trắngtinh thể hoặcbột tinh thể | Theo |
Nhận dạng (IR) | Phù hợp với phổ tham chiếu | Theo |
Xét nghiệm (Lysine) | 98,0% đến 102,0% | 99,28% |
PH | 5,5 ~ 7,0 | 5,8 |
Vòng quay cụ thể | +14.9°~+17,3° | +15,4° |
cloruas | ≤0,05% | <0,05% |
sunfat | ≤0,03% | <0,03% |
Kim loại nặng | ≤15 trang/phút | <15 trang/phút |
Tổn thất khi sấy | ≤0,20% | 0,11% |
Dư lượng khi đánh lửa | ≤0,40% | <0,01% |
Độ tinh khiết sắc ký | Tạp chất riêng lẻ≤0,5% Tổng tạp chất≤2,0% | Theo |
Phần kết luận | Nó phù hợp với tiêu chuẩn. | |
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo và thoáng mátkhông đóng băng, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt. | |
Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách |
Chức năng
Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển:Lysine là thành phần quan trọng trong quá trình tổng hợp protein và góp phần vào sự tăng trưởng và phát triển của trẻ em và thanh thiếu niên.
Tăng cường hệ thống miễn dịch:Lysine giúp tăng cường chức năng miễn dịch và cải thiện khả năng chống nhiễm trùng và bệnh tật của cơ thể.
Thúc đẩy sự hấp thụ canxi:Lysine có thể thúc đẩy sự hấp thụ canxi, góp phần tăng cường sức khỏe của xương và ngăn ngừa loãng xương.
Tác dụng kháng virus:Lysine được cho là có tác dụng ức chế một số loại virus, chẳng hạn như virus herpes simplex và có thể giúp giảm tái phát.
Cải thiện tâm trạng:Lysine có thể giúp giảm lo lắng, căng thẳng và cải thiện trạng thái tâm trạng.
Thúc đẩy quá trình lành vết thương:Lysine đóng vai trò quan trọng trong việc tổng hợp protein và hỗ trợ chữa lành và phục hồi vết thương.
Ứng dụng
Thực phẩm và dinh dưỡng bổ sung:Lysine thường được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng giúp cải thiện sự cân bằng các axit amin trong chế độ ăn, đặc biệt là trong chế độ ăn chay hoặc chế độ ăn ít protein.
Thức ăn chăn nuôi:Lysine được thêm vào thức ăn chăn nuôi để thúc đẩy tăng trưởng vật nuôi và nâng cao giá trị dinh dưỡng của thức ăn, đặc biệt là cho lợn và gia cầm.
Lĩnh vực dược phẩm:Lysine được sử dụng trong điều chế thuốc để giúp điều trị một số bệnh, chẳng hạn như nhiễm virus herpes simplex.
Dinh dưỡng thể thao:Lysine được sử dụng trong các sản phẩm dinh dưỡng thể thao để giúp cải thiện thành tích thể thao và thúc đẩy quá trình phục hồi cơ bắp.
Mỹ phẩm:Lysine được sử dụng như một thành phần trong một số sản phẩm chăm sóc da và có thể giúp cải thiện độ ẩm và độ đàn hồi của da.