Liposomal Quercetin Bổ sung chăm sóc sức khỏe Newgreen 50% Quercetin Lipidosome Powder
Mô tả sản phẩm
Quercetin là một hợp chất flavonoid có mặt rộng rãi trong thực vật. Nó có nhiều hoạt động sinh học khác nhau như chống oxy hóa, chống viêm, chống dị ứng và điều hòa miễn dịch. Việc đóng gói quercetin trong liposome giúp cải thiện tính khả dụng sinh học và tính ổn định của nó.
Phương pháp điều chế liposome berberine
Phương pháp hydrat hóa màng mỏng:
Hòa tan quercetin và phospholipid trong dung môi hữu cơ, bay hơi tạo thành màng mỏng, sau đó thêm pha nước vào và khuấy đều để tạo thành liposome.
Phương pháp siêu âm:
Sau khi hydrat hóa màng, các liposome được tinh chế bằng cách xử lý siêu âm để thu được các hạt đồng nhất.
Phương pháp đồng nhất áp suất cao:
Trộn quercetin và phospholipid và thực hiện đồng nhất hóa ở áp suất cao để tạo thành liposome ổn định.
COA
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
Vẻ bề ngoài | Bột mịn màu trắng | Theo |
Xét nghiệm(Quercetin) | ≥50,0% | 50,31% |
Lecithin | 40,0 ~ 45,0% | 40,0% |
Beta cyclodextrin | 2,5 ~ 3,0% | 2,8% |
silicon dioxide | 0,1 ~ 0,3% | 0,2% |
Cholesterol | 1,0 ~ 2,5% | 2,0% |
Quercetin Lipidosome | ≥99,0% | 99,18% |
Kim loại nặng | 10ppm | <10 trang/phút |
Tổn thất khi sấy | .20,20% | 0,11% |
Phần kết luận | Nó phù hợp với tiêu chuẩn. | |
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. Bảo quản ở nhiệt độ +2°~ +8° trong thời gian dài. | |
Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách |
Những lợi ích
Cải thiện sinh khả dụng:
Liposome có thể làm tăng đáng kể tỷ lệ hấp thu quercetin, cho phép nó hoạt động hiệu quả hơn trong cơ thể.
Bảo vệ thành phần hoạt động:
Liposome bảo vệ quercetin khỏi quá trình oxy hóa và phân hủy, kéo dài thời hạn sử dụng.
Phân phối có mục tiêu:
Bằng cách điều chỉnh các đặc tính bề mặt của liposome, có thể đạt được sự phân phối mục tiêu đến các tế bào hoặc mô cụ thể và hiệu quả điều trị của quercetin có thể được cải thiện.
Giảm tác dụng phụ:
Việc đóng gói liposome có thể làm giảm sự kích thích của quercetin đối với đường tiêu hóa và giảm tác dụng phụ tiềm ẩn.
Ứng dụng
Sản phẩm sức khỏe:
Được sử dụng trong các chất bổ sung dinh dưỡng để hỗ trợ sức khỏe chống oxy hóa và miễn dịch.
Giao thuốc:
Trong lĩnh vực y sinh, làm chất mang thuốc để nâng cao hiệu quả của quercetin, đặc biệt trong điều trị chống viêm và chống dị ứng.
Sản phẩm làm đẹp:
Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da để giúp cải thiện sức khỏe làn da và có tác dụng chống oxy hóa, chống viêm.
Nghiên cứu và Phát triển:
Trong nghiên cứu dược lý và y sinh, làm phương tiện nghiên cứu quercetin.