Nhà máy Newgreen Cung cấp myricetin Bột myricetin 98% chất lượng cao
Mô tả sản phẩm:
Myricetin, còn được gọi là dihydromyricetin, là một hợp chất được tìm thấy trong quả thanh mai có nhiều hoạt động sinh học. Chức năng của nó bao gồm tác dụng chống oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn. Chất chống oxy hóa giúp loại bỏ các gốc tự do, làm chậm quá trình căng thẳng oxy hóa và giúp duy trì sức khỏe của tế bào và mô.
Ngoài ra, myricetin còn thể hiện hoạt tính chống viêm nhất định và giúp giảm phản ứng viêm. Đồng thời còn có tác dụng kháng khuẩn nhất định, giúp ức chế sự phát triển của vi khuẩn, nấm.
Những hoạt động sinh học này khiến myricetin thu hút nhiều sự quan tâm trong lĩnh vực y học và chăm sóc sức khỏe. Tuy nhiên, cần có nhiều nghiên cứu khoa học hơn để xác minh các chức năng cụ thể và phạm vi ứng dụng của nó.
COA:
NEWGREENHERBCÔNG TY TNHH
Địa chỉ: Số 11 Đường Nam Tangyan, Tây An, Trung Quốc
ĐT: 0086-13237979303E-mail:xinh đẹp@thảo mộc.com
Giấy chứng nhận phân tích
Tên sản phẩm | Myricetin | ||
Số lô | NG-2024010701 | Ngày sản xuất | 2024-01-07 |
Số lượng thịt | 1000kg | Ngày cấp giấy chứng nhận | 2026-01-06 |
Mục | Đặc điểm kỹ thuật | Kết quả |
Cý định | 98% bằng HPLC | 98,25% |
Mất mát khi sấy khô | 2% | 0,68% |
Dư lượng khi đánh lửa | 0,1% | 0,08% |
Vật lý và hóa học | ||
đặc điểm | Bột kết tinh màu vàng, không mùi, vị rất đắng | Phù hợp |
Nhận dạng | Tất cả đều có phản ứng dương tính hoặc tương ứng sự phản ứng lại | Phù hợp |
Tiêu chuẩn thực hiện | CP2010 | Phù hợp |
Vi sinh vật | ||
Số lượng vi khuẩn | 1000cfu/g | Phù hợp |
Số khuôn, số lượng men | 100cfu/g | Phù hợp |
E. Coli. | Tiêu cực | Phù hợp |
cá hồi | Tiêu cực | Phù hợp |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật. |
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và sức mạnh trực tiếp. |
Hạn sử dụng | Hai năm nếu được niêm phong và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp. |
Người phân tích: Li Yan Người phê duyệt: WanTao
Chức năng:
Myricetin là một hợp chất flavonoid tự nhiên phổ biến được tìm thấy trong rau, trà, trái cây và rượu vang. Các nghiên cứu in vivo và in vitro, nó đã được chứng minh là có nhiều hoạt động dược lý, bao gồm chống viêm, chống khối u, kháng khuẩn, kháng vi-rút, chống béo phì, bảo vệ tim mạch, ngăn ngừa tổn thương thần kinh và các chức năng sinh học bảo vệ gan.
Myricetin được phê duyệt là nguyên liệu thô của sản phẩm sức khỏe tự nhiên ở Canada và các sản phẩm tăng cường sức khỏe với myricetin là thành phần chính lưu hành ở thị trường Châu Âu và Châu Mỹ.
Myricetin thường được cho là có liên quan nhiều hơn đến tác dụng chống loãng xương và sức khỏe của xương so với các flavonoid khác như kaempferol hoặc quercetin.
FDA Hoa Kỳ đã sử dụng rộng rãi myricetin trong y học, thực phẩm, sản phẩm y tế và mỹ phẩm. Các sản phẩm y tế của Mỹ FYI đã sử dụng Myricetin làm chất phụ gia để điều trị và ngăn ngừa viêm khớp và các chứng viêm khác nhau, đặc biệt đối với phụ nữ mang thai và cho con bú và trẻ sơ sinh, myricetin có độ tinh khiết cao của Heaven hiện được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực thực phẩm, y học và hóa chất hàng ngày.
Ứng dụng:
1.Tác dụng chống oxy hóa: Myricetin là một chất chống oxy hóa mạnh và stress oxy hóa đóng vai trò chính trong các bệnh thần kinh khác nhau bao gồm thiếu máu cục bộ và bệnh Alzheimer. Myricetin làm giảm việc sản xuất và độc tính của β-amylase thông qua những thay đổi về hình dạng và có thể được sử dụng để tính toán sự tiến triển của bệnh Alzheimer.
2.Tác dụng chống khối u: myricetin là một chất kiểm soát hóa học hiệu quả đối với các tác động gây ung thư.
3. Giảm nhiễm độc thần kinh: Myricetin có thể ức chế nhiễm độc thần kinh do glutamate gây ra thông qua nhiều cách khác nhau để bảo vệ tế bào thần kinh, do đó ngăn ngừa tổn thương thần kinh một cách hiệu quả.