Newgreen Cung cấp Chiết xuất rễ gừng 1% 3% 5% Gingerol
Mô tả sản phẩm
Gừng (Zingiber officinale) là một loại cây có nguồn gốc từ Đông Nam Á, có lịch sử sử dụng lâu đời như một phương thuốc thảo dược và làm gia vị ẩm thực. Chiết xuất rễ gừng có nguồn gốc từ rễ của loại thảo mộc Zingiber Officionale, mọc rộng rãi ở phía tây nam Ấn Độ. Gừng là một loại gia vị phổ biến trong nấu ăn của người Ấn Độ và công dụng chữa bệnh của nó đã được ghi nhận rõ ràng.
Giấy chứng nhận phân tích
NEWGREENHERBCÔNG TY TNHH Địa chỉ: Số 11 Đường Nam Tangyan, Tây An, Trung Quốc ĐT: 0086-13237979303E-mail:xinh đẹp@thảo mộc.com |
Tên sản phẩm: | Gừng | Thương hiệu | Newgreen |
Số lô: | NG-24052101 | Ngày sản xuất: | 2024-05-21 |
Số lượng: | 2800kg | Ngày hết hạn: | 2026-05-20 |
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ THI | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
saponinc | ≥1% | 1%,3%,5% | HPLC |
Vật lý & Hóa học | |||
Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng nâu | Tuân thủ | Thị giác |
Mùi & Vị | đặc trưng | Tuân thủ | Cảm quan |
Kích thước hạt | 95% vượt qua 80mesh | Tuân thủ | USP<786> |
Mật độ lớn | 45,0-55,0g/100ml | 53g/100ml | USP<616> |
Tổn thất khi sấy | 5,0% | 3,21% | USP<731> |
Tro | 5,0% | 4,11% | USP<281> |
Kim loại nặng | |||
As | 2.0ppm | <2.0ppm | ICP-MS |
Pb | 2.0ppm | <2.0ppm | ICP-MS |
Cd | .01,0ppm | <1.0ppm | ICP-MS |
Hg | .10,1ppm | <0,1ppm | ICP-MS |
Xét nghiệm vi sinh | |||
Tổng số đĩa | 1000cfu/g | Tuân thủ | AOAC |
Nấm men % nấm mốc | 100cfu/g | Tuân thủ | AOAC |
E.Coli | tiêu cực | tiêu cực | AOAC |
vi khuẩn salmonella | tiêu cực | tiêu cực | AOAC |
tụ cầu khuẩn | tiêu cực | tiêu cực | AOAC |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật | ||
Kho | Bảo quản ở nơi khô mát, tránh xa ánh sáng mạnh và nhiệt | ||
Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách |
Chức năng
(1). Chống oxy hóa, loại bỏ hiệu quả các gốc tự do;
(2). Với chức năng thoát mồ hôi và giảm bớt sự mệt mỏi, suy nhược,
chán ăn và các triệu chứng khác;
(3). Kích thích ăn ngon, giải quyết cơn đau bụng;
(4). Chống vi khuẩn, giảm đau đầu, chóng mặt, buồn nôn và các triệu chứng khác.
Ứng dụng
1. Ngành công nghiệp gia vị: gingerol đóng một vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp gia vị, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất tương ớt, tương gừng tỏi, tương sa tế, v.v. Vị cay và mùi thơm của nó có thể tăng thêm hương vị cho các món ăn, cải thiện cảm giác thèm ăn. Ngoài ra, gingerol còn có tác dụng chống ăn mòn nhất định, có thể kéo dài thời hạn sử dụng của đồ gia vị.
2. Chế biến thịt: Trong chế biến thịt, gingerol thường được sử dụng để chữa thịt, xúc xích, giăm bông và các sản phẩm khác, tạo cho sản phẩm thịt có mùi thơm và hương vị độc đáo, nâng cao chất lượng sản phẩm. Gingerol cũng có một số tác dụng chống oxy hóa, có thể trì hoãn sự hư hỏng của các sản phẩm thịt, để đảm bảo an toàn cho sản phẩm.
3. Chế biến hải sản: Các sản phẩm hải sản như tôm, cua, cá,… rất dễ mất đi hương vị thơm ngon ban đầu trong quá trình chế biến. và việc sử dụng gingerol có thể bù đắp khuyết điểm này, giúp các sản phẩm hải sản ngon hơn. Đồng thời, gingerol cũng có thể ức chế sự phát triển của vi khuẩn trong hải sản, để đảm bảo chất lượng vệ sinh của sản phẩm.
4. Các sản phẩm mì ống: Trong các sản phẩm mì ống, như mì ăn liền, mì gạo, bún, thêm một lượng gingerol thích hợp có thể làm tăng hương vị và hương vị của sản phẩm. Ngoài ra, gingerol còn có tác dụng chống ăn mòn nhất định, có thể kéo dài thời hạn sử dụng của các sản phẩm mì ống.
5. Ngành công nghiệp đồ uống: Trong ngành đồ uống, gingerol có thể được sử dụng để pha đồ uống gừng, đồ uống trà, v.v. vị cay độc đáo và mùi thơm của nó có thể tạo thêm đặc điểm cho đồ uống, thu hút sự chú ý của người tiêu dùng. Đồng thời, gingerol cũng có một số chức năng sức khỏe nhất định, chẳng hạn như xua tan cảm lạnh, làm ấm dạ dày, v.v., rất tốt cho sức khỏe con người.
Với việc mọi người theo đuổi chế độ ăn uống lành mạnh và ngày càng quan tâm đến sự an toàn của phụ gia thực phẩm, phụ gia thực phẩm tự nhiên và tốt cho sức khỏe đã trở thành sản phẩm được yêu thích mới trên thị trường. gingerol như một chất phụ gia thực phẩm tự nhiên, triển vọng ứng dụng của nó rất rộng