Newgreen Cung cấp chất lượng cao Dunaliella Salina / Chiết xuất tảo muối Bột Dunalicin
Mô tả sản phẩm:
Dunalicin là một sản phẩm tự nhiên thường được tìm thấy trong dunaliella salina. Nó là một carotenoid còn được gọi là beta-carotene-4-one. Dunalicin đóng vai trò quang hợp và chống oxy hóa ở thực vật và có tác động quan trọng đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật. Ngoài ra, Dunalicin còn được đánh giá là có lợi cho sức khỏe con người, với tác dụng chống oxy hóa, chống viêm và điều hòa miễn dịch.
Trong ngành thực phẩm và sản phẩm chăm sóc sức khỏe, Dunalicin thường được sử dụng như chất bổ sung dinh dưỡng để nâng cao giá trị dinh dưỡng của thực phẩm. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da vì đặc tính chống oxy hóa và chống lão hóa.
COA:
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng cam | Theo |
Mùi | đặc trưng | Theo |
Nếm | đặc trưng | Theo |
xét nghiệm(Dunalicin) | ≥1.0% | 1,15% |
Nội dung tro | .20,2% | 0,15% |
Kim loại nặng | 10ppm | Theo |
As | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Pb | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Cd | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Hg | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Tổng số đĩa | 1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
Nấm mốc & men | 50 CFU/g | <10 CFU/g |
E. Coll | 10 MPN/g | <10 MPN/g |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Staphylococcus Aureus | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của yêu cầu. | |
Kho | Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo và thoáng mát. | |
Hạn sử dụng | Hai năm nếu được niêm phong và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm. |
Chức năng:
Dunalicin được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm và sản phẩm chăm sóc sức khỏe và có các chức năng sau:
1. Tác dụng chống oxy hóa: Dunalicin có khả năng chống oxy hóa mạnh, giúp trung hòa các gốc tự do, giảm tác hại của stress oxy hóa đối với cơ thể và giúp duy trì sức khỏe tế bào.
2. Điều hòa miễn dịch: Dunalicin được coi là có tác dụng điều hòa nhất định đối với hệ thống miễn dịch, giúp tăng cường chức năng miễn dịch và nâng cao sức đề kháng của cơ thể.
3. Tác dụng chống viêm: Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng dunalicin có thể có tác dụng chống viêm nhất định và giúp giảm phản ứng viêm.
4. Chống lão hóa: Dunalicin còn được đánh giá là có tác dụng chống lão hóa nhất định, giúp duy trì sức khỏe của làn da và cơ thể.
Ứng dụng:
Dunalicin có nhiều ứng dụng trong ngành thực phẩm, sản phẩm chăm sóc sức khỏe và mỹ phẩm, bao gồm:
1. Công nghiệp thực phẩm: Dunalicin thường được sử dụng như chất bổ sung dinh dưỡng để nâng cao giá trị dinh dưỡng của thực phẩm. Nó có thể được sử dụng để thêm màu sắc và giá trị dinh dưỡng, và được sử dụng rộng rãi trong nước trái cây, các sản phẩm từ sữa, ngũ cốc, v.v.
2. Ngành sản phẩm chăm sóc sức khỏe: Dunalicin còn được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe như một chất bổ sung dinh dưỡng và chống oxy hóa tự nhiên giúp duy trì sức khỏe tốt.
3. Ngành mỹ phẩm: Do đặc tính chống oxy hóa và chống lão hóa nên Dunalicin còn được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da, giúp bảo vệ da và làm chậm quá trình lão hóa.