Threonine Newgreen Cung cấp bổ sung sức khỏe 99% L-Threonine Powder
Mô tả sản phẩm
Threonine là một axit amin thiết yếu và là một axit amin không phân cực trong số các axit amin. Nó không thể được tổng hợp trong cơ thể con người và phải được đưa vào cơ thể thông qua chế độ ăn uống. Threonine đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp protein, trao đổi chất và các chức năng sinh lý khác nhau.
Nguồn thực phẩm:
Threonine được tìm thấy trong nhiều loại thực phẩm, bao gồm:
Các sản phẩm từ sữa (ví dụ: sữa, phô mai)
Thịt (ví dụ thịt gà, thịt bò)
cá
Trứng
Các loại đậu và quả hạch
COA
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng | Tuân thủ |
Đặt hàng | đặc trưng | Tuân thủ |
xét nghiệm | ≥99,0% | 99,2% |
nếm thử | đặc trưng | Tuân thủ |
Mất mát khi sấy khô | 4-7(%) | 4,12% |
Tổng số tro | Tối đa 8% | 4,81% |
Kim loại nặng (dưới dạng Pb) | 10(trang/phút) | Tuân thủ |
Asen(As) | Tối đa 0,5 trang/phút | Tuân thủ |
Chì(Pb) | Tối đa 1 trang/phút | Tuân thủ |
Thủy ngân(Hg) | Tối đa 0,1ppm | Tuân thủ |
Tổng số đĩa | Tối đa 10000cfu/g | 100cfu/g |
Men & Nấm mốc | Tối đa 100cfu/g | >20cfu/g |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tuân thủ |
E. Coli. | Tiêu cực | Tuân thủ |
tụ cầu khuẩn | Tiêu cực | Tuân thủ |
Phần kết luận | Tuân thủ USP 41 | |
Kho | Bảo quản ở nơi kín, nhiệt độ thấp liên tục và không có ánh nắng trực tiếp. | |
Hạn sử dụng | 2 năm khi được bảo quản đúng cách |
Chức năng
Tổng hợp protein:
Threonine là một thành phần quan trọng của protein và tham gia vào quá trình phát triển và sửa chữa tế bào.
Chức năng miễn dịch:
Threonine đóng một vai trò trong hệ thống miễn dịch và giúp duy trì chức năng tế bào miễn dịch.
Điều hòa trao đổi chất:
Threonine tham gia vào nhiều con đường trao đổi chất, bao gồm chuyển hóa chất béo và sản xuất năng lượng.
Sức khỏe hệ thần kinh:
Threonine đóng vai trò quan trọng trong việc tổng hợp các chất dẫn truyền thần kinh và giúp duy trì hệ thần kinh khỏe mạnh.
Ứng dụng
Thực phẩm và dinh dưỡng bổ sung:
Threonine thường được thêm vào thực phẩm và đồ uống như một chất bổ sung dinh dưỡng, đặc biệt là các sản phẩm dinh dưỡng thể thao, để hỗ trợ tổng hợp và phục hồi cơ bắp.
Thức ăn chăn nuôi:
Trong thức ăn chăn nuôi, threonine được sử dụng như một chất bổ sung axit amin để nâng cao giá trị dinh dưỡng của thức ăn và thúc đẩy sự tăng trưởng và sức khỏe của vật nuôi, đặc biệt là trong chăn nuôi lợn và gia cầm.
Lĩnh vực dược phẩm:
Threonine được sử dụng như một thành phần trong một số công thức dược phẩm nhằm giúp cải thiện sinh khả dụng và độ ổn định của thuốc.
Công nghệ sinh học:
Trong nuôi cấy tế bào và dược phẩm sinh học, threonine được sử dụng làm thành phần môi trường nuôi cấy để hỗ trợ sự phát triển của tế bào và tổng hợp protein.
Mục đích nghiên cứu:
Threonine được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu hóa sinh và sinh học phân tử để giúp nghiên cứu quá trình chuyển hóa axit amin, cấu trúc và chức năng của protein, v.v.