Chất lượng hàng đầu Mỹ phẩm Nguyên liệu thô Bột peptide tăng trưởng lông mi CAS 959610-54-9 Myristoyl Hexapeptide-16 Powder
Mô tả sản phẩm
Myristoyl Hexapeptide-16 được phân loại là peptide tín hiệu protein. Nó tăng cường sản xuất protein da gọi là keratin. Keratin là protein cơ bản của da và là cấu trúc chính của da, móng và tóc. Nó tạo thành lớp ngoài của da và đóng vai trò chính trong việc bảo vệ lớp dưới của da. Hexapeptide cũng có đặc tính giữ ẩm. Vì vậy sẽ không để nước bay hơi và lưu lại trên da trong quá trình sử dụng. Insen Myristyl hexapeptide-16 thường được sử dụng cùng với pentapeptide-15 để cải thiện sự phát triển của lông mi.
COA
MẶT HÀNG | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng | Theo |
Mùi | đặc trưng | Theo |
Nếm | đặc trưng | Theo |
xét nghiệm | ≥99% | 99,76% |
Kim loại nặng | 10ppm | Theo |
As | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Pb | .20,2ppm | <0,2 trang/phút |
Cd | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Hg | .10,1ppm | <0,1 trang/phút |
Tổng số đĩa | 1.000 CFU/g | <150 CFU/g |
Nấm mốc & men | 50 CFU/g | <10 CFU/g |
E. Coll | 10 MPN/g | <10 MPN/g |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Staphylococcus Aureus | Tiêu cực | Không được phát hiện |
Phần kết luận | Phù hợp với đặc điểm kỹ thuật của yêu cầu. | |
Kho | Bảo quản ở nơi thoáng mát, khô ráo và thoáng mát. | |
Hạn sử dụng | Hai năm nếu được niêm phong và bảo quản tránh ánh nắng trực tiếp và độ ẩm. |
Chức năng
Myristoyl Hexapeptide-16 () là một peptide liên kết axit béo tổng hợp có một số chức năng, bao gồm thúc đẩy sự phát triển của lông mi và tóc, tăng cường độ đàn hồi và độ ẩm của da, đồng thời cải thiện vẻ ngoài và cảm giác của làn da.
1. Thúc đẩy sự phát triển của lông mi và tóc: myristoylhexapeptide 16 kích hoạt trực tiếp gen keratin, thúc đẩy sự phát triển của lông mi và tóc, làm cho chúng dày hơn. Peptide này thường được sử dụng với pentapeptide-15, hoặc kết hợp với myristyl pentapeptide-17 để cải thiện sự sinh trưởng và phát triển của lông mi, khiến chúng trông dài hơn, dày hơn và đẹp hơn.
2. Tăng cường độ đàn hồi và độ ẩm của da : myristide-hexapeptide 16 cải thiện độ đàn hồi của da, làm dịu da đáng kể và giúp da trông mịn màng và mềm mại hơn. Nó giúp bề mặt da (được tạo thành chủ yếu từ keratin) trông đẹp hơn và chống mất nước bằng cách cải thiện khả năng giữ ẩm của da.
3. Cải thiện vẻ ngoài và cảm giác của làn da : Peptide này được phân loại là peptide kích thích protein, nghĩa là nó có thể giúp cải thiện vẻ ngoài và cảm giác của làn da bằng cách kích thích sản xuất keratin, một loại protein cấu trúc quan trọng của da, móng tay và tóc . Nó được sản xuất ở lớp trên cùng của da và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì lớp bên dưới.
Tóm lại, bột myristyl hexapeptide-16, thông qua cơ chế và hiệu quả độc đáo, không chỉ có khả năng thúc đẩy sự phát triển của tóc mà còn cải thiện sức khỏe và vẻ ngoài của làn da, đồng thời là một thành phần chăm sóc da và chăm sóc tóc đa năng.
Ứng dụng
Bột Myristidyl hexapeptide-16 được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau bao gồm thúc đẩy sự phát triển của lông mi và tóc, cải thiện độ đàn hồi của da, làm dịu da và giúp da chống mất độ ẩm.
Myristoyl Hexapeptide-16 (Myristoyl hexapeptide-16) là một peptide liên kết axit béo tổng hợp có sinh khả dụng đáng kể, kích hoạt trực tiếp các gen keratin, thúc đẩy sự phát triển của lông mi và tóc, giúp tóc dày hơn. Peptide, được tạo ra bằng cách kết hợp axit myristic với hexapeptide 16, gắn với axit myristic béo tan trong dầu và kích thích đáng kể gen keratin, thúc đẩy tế bào sản xuất nhiều keratin hơn, rất cần thiết cho sức khỏe của tóc. Ngoài ra, myristyl hexapeptide-16 cũng thường được sử dụng trong các sản phẩm tăng trưởng lông mi và khi kết hợp với myristyl pentapeptide-17, nó có thể làm tăng đáng kể độ dài lông mi trong vòng hai tuần.
Về mặt chăm sóc da, myriseylhexapeptide 16 có khả năng cải thiện độ đàn hồi của da, làm dịu da đáng kể và giúp da trông mịn màng và mềm mại hơn. Nó được phân loại là một peptide kích thích protein, có nghĩa là nó giúp bề mặt da (chủ yếu được tạo thành từ keratin) trông đẹp hơn và có khả năng chống mất độ ẩm tốt hơn. Cơ chế hoạt động của peptide này là kích hoạt gen keratin, tăng cường sự phát triển của nhú lông thật, thúc đẩy hiệu quả sự phát triển của lông mi và tóc, nhưng cũng thích hợp cho các sản phẩm chăm sóc tóc, có thể làm cho tóc mọc dài và dày hơn.
Tóm lại, bột myristyl hexapeptide-16 có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, không chỉ trong lĩnh vực thẩm mỹ được sử dụng để thúc đẩy sự phát triển của tóc và cải thiện tình trạng da mà còn có những ứng dụng tiềm năng trong lĩnh vực y tế.
Sản phẩm liên quan
Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
Pentapeptide-18 | Tripeptide-2 |
Oligopeptide-24 | Tripeptide-3 |
PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptide-32 |
Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxy Carnosine HCL |
Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptide-1 |
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptide-2 |
Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
Caprooyl Tetrapeptide-3 | Arginine/Lysine Polypeptide |
Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
Đồng Tripeptide-1 | Tripeptide-29 |
Tripeptide-1 | Dipeptide-6 |
Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
Tripeptide-10 Citrulline |