Bán buôn nguyên liệu mỹ phẩm số lượng lớn Acetyl decapeptide-3 Bột 99%
Mô tả sản phẩm
Acetyl decapeptide-3 là một thành phần chăm sóc da phổ biến còn được gọi là acetyl hexapeptide-3. Nó là một peptide tổng hợp bao gồm chín axit amin có đặc tính chống lão hóa và chống nhăn.
Acetyl Decapeptide-3 được cho là có tác dụng kích thích tổng hợp collagen và Elastin, giúp cải thiện độ đàn hồi và săn chắc của da. Nó cũng được cho là làm giảm sự xuất hiện của đường nhăn và nếp nhăn, đồng thời thúc đẩy quá trình phục hồi và tái tạo da.
Acetyl decapeptide-3 được thêm vào như một thành phần hoạt chất trong nhiều sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm vì lợi ích chống lão hóa và chống nhăn. Tuy nhiên, vẫn cần nhiều nghiên cứu khoa học hơn để khẳng định hiệu quả và cơ chế tác dụng cụ thể của nó.
COA
Phân tích | Đặc điểm kỹ thuật | Kết quả |
Xét nghiệm Acetyl decapeptide-3 (BẰNG HPLC)Nội dung | ≥99,0% | 99,36 |
Kiểm soát vật lý & hóa học | ||
Nhận dạng | Hiện tại đã trả lời | Đã xác minh |
Vẻ bề ngoài | bột màu trắng | Tuân thủ |
Bài kiểm tra | Đặc trưng ngọt ngào | Tuân thủ |
Ph có giá trị | 5,0-6,0 | 5h30 |
Mất mát khi sấy khô | .8,0% | 6,5% |
Dư lượng khi đánh lửa | 15,0%-18% | 17,3% |
Kim loại nặng | 10ppm | Tuân thủ |
Asen | 2ppm | Tuân thủ |
Kiểm soát vi sinh | ||
Tổng số vi khuẩn | 1000CFU/g | Tuân thủ |
Men & Nấm mốc | 100CFU/g | Tuân thủ |
vi khuẩn Salmonella | Tiêu cực | Tiêu cực |
E. coli | Tiêu cực | Tiêu cực |
Mô tả đóng gói: | Trống cấp xuất khẩu kín & đôi túi nhựa kín |
Kho: | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh để đông đá, tránh ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao |
Hạn sử dụng: | 2 năm khi được bảo quản đúng cách |
Chức năng
Acetyl Decapeptide-3 là hoạt chất được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và có nhiều chức năng. Các chức năng chính của nó bao gồm:
1. Chống nếp nhăn: Acetyl Decapeptide-3 được cho là có tác dụng làm giảm nếp nhăn trên da, đồng thời thúc đẩy độ săn chắc và đàn hồi của da.
2. Thúc đẩy tổng hợp collagen: Acetyl decapeptide-3 có thể kích thích tế bào da tổng hợp collagen, giúp cải thiện độ đàn hồi và săn chắc của da.
3. Chất chống oxy hóa: Acetyl Decapeptide-3 có đặc tính chống oxy hóa, có thể giúp giảm tác hại của các gốc tự do đối với da và trì hoãn quá trình lão hóa của da.
4. Dưỡng ẩm: Acetyl Decapeptide-3 cũng có thể tăng cường khả năng giữ ẩm của da và cải thiện làn da khô và thô ráp.
Nhìn chung, Acetyl Decapeptide-3 được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da giúp cải thiện kết cấu, độ đàn hồi và khả năng chống lão hóa của da.
Ứng dụng
Acetyl Decapeptide-3 thường được sử dụng như một thành phần hoạt chất trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm để đạt được lợi ích chống lão hóa và chống nhăn. Nó có thể được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc da như kem dưỡng da mặt, tinh chất, kem mắt và mặt nạ. Acetyl Decapeptide-3 thường được áp dụng bằng cách trải đều lên da sạch và mát xa nhẹ nhàng cho đến khi hấp thụ hoàn toàn. Cách sử dụng cụ thể và tần suất nên được điều chỉnh theo hướng dẫn sản phẩm.
Sản phẩm liên quan
Acetyl Hexapeptide-8 | Hexapeptide-11 |
Tripeptide-9 Citrulline | Hexapeptide-9 |
Pentapeptide-3 | Acetyl Tripeptide-30 Citrulline |
Pentapeptide-18 | Tripeptide-2 |
Oligopeptide-24 | Tripeptide-3 |
PalmitoylDipeptide-5 Diaminohydroxybutyrate | Tripeptide-32 |
Acetyl Decapeptide-3 | Decarboxy Carnosine HCL |
Acetyl Octapeptide-3 | Dipeptide-4 |
Acetyl Pentapeptide-1 | Tridecapeptide-1 |
Acetyl Tetrapeptide-11 | Tetrapeptide-4 |
Palmitoyl Hexapeptide-14 | Tetrapeptide-14 |
Palmitoyl Hexapeptide-12 | Pentapeptide-34 Trifluoroacetate |
Palmitoyl Pentapeptide-4 | Acetyl Tripeptide-1 |
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | Palmitoyl Tetrapeptide-10 |
Palmitoyl Tripeptide-1 | Acetyl Citrull Amido Arginine |
Palmitoyl Tripeptide-28-28 | Acetyl Tetrapeptide-9 |
Trifluoroacetyl Tripeptide-2 | Glutathione |
Dipeptide Diaminobutyroyl Benzylamide Diacetate | Oligopeptide-1 |
Palmitoyl Tripeptide-5 | Oligopeptide-2 |
Decapeptide-4 | Oligopeptide-6 |
Palmitoyl Tripeptide-38 | L-Carnosine |
Caprooyl Tetrapeptide-3 | Arginine/Lysine Polypeptide |
Hexapeptide-10 | Acetyl Hexapeptide-37 |
Đồng Tripeptide-1 | Tripeptide-29 |
Tripeptide-1 | Dipeptide-6 |
Hexapeptide-3 | Palmitoyl Dipeptide-18 |
Tripeptide-10 Citrulline |